Từ điển Thiều Chửu
螵 - phiêu
① Phiêu sao 螵蛸 trứng con bọ ngựa, tổ hay làm ở bên cây dâu, nên gọi là tang phiêu sao 桑螵蛸. ||② Hải phiêu sao 海螵蛸 mai cá mực.

Từ điển Trần Văn Chánh
螵 - phiêu
【螵蛸】phiêu tiêu [piaoxiao] ① Trứng bọ ngựa. Cg. 桑螵蛸 [sang piao xiao]; ② 【海螵蛸】hải phiêu tiêu [hăi piaoxiao] (dược) Hải phiêu tiêu, mai mực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螵 - phiêu
Phiêu sao 螵蛸: Bọc trứng con bọ ngựa. Nếu bọc trứng bọ ngựa được bỏ trên cây dâu, thì gọi là Tang phiêu sao, và được dùng làm vị thuốc bắc.